Bước tới nội dung

Yucca treculeana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yucca treculeana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Yucca
Loài (species)Y. treculeana
Danh pháp hai phần
Yucca treculeana
Carrière
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Sarcoyucca treculeana (Carrière) Linding.
  • Yucca agavoides Carrière
  • Yucca argospatha Verl.
  • Yucca aspera Regel
  • Yucca baccata var. australis Engelm.
  • Yucca canaliculata Hook.
  • Yucca canaliculata var. pendula K. Koch
  • Yucca contorta Carrière
  • Yucca cornuta Baker
  • Yucca crassifila Engelm.
  • Yucca longifolia Buckley, nom. illeg.
  • Yucca recurvata Carrière
  • Yucca revoluta Carrière
  • Yucca spinosa auct non Kunth
  • Yucca treculeana var. canaliculata Trel.
  • Yucca treculeana var. glauca Sprenger
  • Yucca treculeana var. succulenta McKelvey
  • Yucca undulata K.Koch

Yucca treculeana là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Carrière miêu tả khoa học đầu tiên năm 1858.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tropicos Yucca treculeana
  2. ^ The Plant List (2010). Yucca treculeana. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]